Chờ...

Giá vàng hôm nay 1/12/2019: Cuối tuần giá tăng

(VOH) – Giá vàng tăng mạnh chủ yếu do thị trường chứng khoán châu Á giảm mạnh.

Thị trường chứng khoán châu Á giảm mạnh trong bối cảnh căng thẳng giữa Mỹ và Trung Quốc xoay quanh vấn đề Hong Kong leo thang. Tổng thống Donald Trump đã ký dự luật “Dân chủ và nhân quyền Hong Kong”. Phản ứng trước quyết định trên, Bộ Ngoại giao Trung Quốc cho rằng việc làm của Mỹ đã “vi phạm nghiêm trọng luật quốc tế và chuẩn mực cơ bản của quan hệ quốc tế. Giá vàng tăng do áp lực giảm mạnh từ thị trường chứng khoán châu Á.

Giới đầu tư lo ngại diễn biến này sẽ tác động tiêu cực đến việc 2 nước Mỹ – Trung có thể sớm đi đến việc ký kết thoả thuận thương mại giai đoạn 1.

Kết thúc phiên giao dịch ngày 29/11, tại thị trường Tokyo (Nhật Bản), chỉ số Nikkei 225 giảm 0,5% xuống 23.293,91 điểm lúc đóng cửa. Trong khi đó, tại Hong Kong (Trung Quốc), chỉ số Hang Seng giảm 2% xuống 26.369,90 điểm, chỉ số Shanghai Composite trên sàn Thượng Hải giảm 0,6% xuống 2.871,98 điểm.

Thị trường chứng khoán Singapore giảm 0,4%, Seoul giảm 1,5% sau khi Ngân hàng trung ương Hàn Quốc hạ triển vọng tăng trưởng. Thị trường Đài Bắc giảm hơn 1% và Mumbai giảm 0,9%, trong khi Manila và Jakarta cũng giảm.

Ngày 1 tháng 12 năm 2019, Bảng giá vàng, Thị trường tài chính hôm nay, Tài chính, giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng online, giá vàng trực tuyến, giá vàng 24k, giá vàng 18k, giá vàng tây, giá vàng SJC hôm nay, giá vàng 9999 hôm nay

Ảnh minh họa: Internet

Trong nước, Tập đoàn DOJI niêm yết giá vàng ở mức 41,27 - 41,4 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 70 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 80 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với cuối phiên hôm qua (29/11).

Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,24 - 41,47 triệu đồng/lượng, tăng 70 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua bán so với chiều qua.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 30/11/2019

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

TP Hồ Chí Minh

Vàng SJC 1 Kg

41.240

41.470

Vàng SJC 10L

41.240

41.490

Vàng SJC 1L - 10L

41.240

41.500

Vàng SJC 5c

41.180

41.610

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

41.180

41.710

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

40.670

41.470

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

40.059

41.059

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

29.856

31.256

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

22.929

24.329

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

16.045

17.445

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

41.240

41.470

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

41.240

41.490

Hà Nội

Vàng SJC

41.240

41.490

Đà Nẵng

Vàng SJC

41.240

41.490

Nguồn: SJC