Chờ...

Phương thức tuyển sinh Đại học Duy Tân năm 2018

(VOH) - Năm 2018, Đại học Duy Tân tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh Đại học Duy Tân

Đại học Duy Tân tuyển sinh theo 3 phương thức:

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo qui định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

* Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào tất cả các ngành đào tạo của trường.

- Đối với các ngành chung:

Điểm xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

- Đối với ngành Kiến trúc:

Điểm xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

Trong đó: Điểm môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;

Phương thức tuyển sinh, Đại học Duy Tân, tuyển sinh 2018

Sinh viên Đại học Duy Tân (Ảnh: DDT)

* Phương thức 3: Xét kết quả Học bạ THPT (cột trung bình cả năm) lớp 12 vào tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Dược sỹ và Y đa khoa (Bác sĩ Đa khoa).

- Đối với các ngành chung:

Điểm xét tuyển = điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3

Trong đó: Tổng điểm 3 môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên;

- Đối với ngành Kiến trúc:

Điểm xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật)

Trong đó: + Điểm Thi môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2;

                 + Tổng điểm môn 1 và môn 2 xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên;

Thí sinh tham gia xét tuyển Ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức (đợt 1: ngày 30/6 và 01/7/2018, đợt 2: ngày 14 và 15/7/2018) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác có tổ chức thi.

Tên ngành, chuyên ngành và môn xét tuyển

BẢNG TỔNG HỢP KHỐI XÉT TUYỂN THEO HAI PHƯƠNG THỨC

TT

KHỐI

MÔN 1

MÔN 2

MÔN 3

HỌC BẠ THPT

THPT QG

1

A00

TOÁN

HÓA

X

X

2

A01

TOÁN

ANH

X

 

3

A02

TOÁN

SINH

X

 

4

A16

TOÁN

KHTN

VĂN

 

X

5

B00

TOÁN

HÓA

SINH

X

X

6

B03

TOÁN

SINH

VĂN

X

X

7

B08

TOÁN

SINH

ANH

 

X

8

C00

VĂN

SỬ

ĐỊA

X

X

9

C01

VĂN

TOÁN

X

X

10

C02

VĂN

TOÁN

HÓA

X

X

11

C15

VĂN

TOÁN

KHXH

 

X

12

D01

VĂN

TOÁN

ANH

X

X

13

D04

VĂN

TOÁN

TIẾNG TRUNG

X

X

14

D14

VĂN

SỬ

ANH

X

X

15

D15

VĂN

ĐỊA

ANH

X

X

16

D65

VĂN

SỬ

TIẾNG TRUNG

 

X

17

D72

VĂN

KHTN

ANH

 

X

18

D90

TOÁN

KHTN

ANH

 

X

19

V00

TOÁN

VẼ

X

X

20

V01

TOÁN

VĂN

VẼ

X

X

21

V02

TOÁN

KHTN

VẼ

 

X

22

V03

TOÁN

KHXH

VẼ

 

X

 

Chương trình đào tạo trong nước

 TT

Ngành học

Mã ngành/

Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

Xét tuyển kết quả học bạ năm lớp 12

1

Ngành Kỹ thuật phần mềm

có các chuyên ngành:

7480103

1.Toán, Lý, Hoá

2.Toán, KHTN, Văn

3.Văn, Toán, Lý

4.Văn, Toán, Anh

1.Toán, Lý, Hoá

2. Văn, Toán, Lý

3. Văn, Toán, Hoá

4. Văn, Toán, Anh

   + Kỹ thuật Mạng máy tính

101

   + Công nghệ Phần mềm

102

  + Big Data & Machine Learning *

115

   + Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia

111

2

Ngành Hệ thống thông tin có chuyên ngành:

7340405

1.Toán, Lý, Hoá

2.Toán, KHTN, Văn

3.Văn, Toán, Lý

4.Văn, Toán, Anh

1.Toán, Lý, Hoá

2. Văn, Toán, Lý

3. Văn, Toán, Hoá

4. Văn, Toán, Anh

   + Hệ thống Thông tin

410

3

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành:

7510301

1.Toán, Lý, Hoá

2.Toán, KHTN, Văn

3.Văn, Toán, Lý

4.Văn, Toán, Anh

1.Toán, Lý, Hoá

2. Văn, Toán, Lý

3. Văn, Toán, Hoá

4. Văn, Toán, Anh

   + Điện tự động

110

   + Hệ thống Nhúng *

114

   + Điện tử - Viễn thông

109

4

Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:

7340101

1.Toán, Lý, Hoá

2.Toán, KHTN, Văn

3.Văn, Toán, Lý

4.Văn, Toán, Anh

1.Toán, Lý, Hoá

2. Văn, Toán, Lý

3. Văn, Toán, Hoá

4. Văn, Toán, Anh

   + Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

   + Quản trị Kinh doanh Marketing

401

   + Ngoại thương (QTKD Quốc tế)

411

   + Kinh doanh thương mại

412

5

Ngành Tài chính - Ngân hành có chuyên ngành:

7340201

1.Toán, Lý, Hoá

2.Toán, KHTN, Văn

3.Văn, Toán, Lý

4.Văn, Toán, Anh

1.Toán, Lý, Hoá

2. Văn, Toán, Lý

3. Văn, Toán, Hoá

4. Văn, Toán, Anh

   + Tài chính doanh nghiệp

403

   + Ngân hàng

404

6

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

7340301

1.Toán, Lý, Hoá

2.Toán, KHTN, Văn

3.Văn, Toán, Lý

4.Văn, Toán, Anh

1.Toán, Lý, Hoá

2. Văn, Toán, Lý

3. Văn, Toán, Hoá

4. Văn, Toán, Anh

   + Kế toán Kiểm toán

405

   + Kế toán doanh nghiệp

406

7

Ngành Kỹ thuật xây dựng

có chuyên ngành:

7580201

1.Toán, Lý, Hoá

2.Toán, KHTN, Văn

3.Văn, Toán, Lý

4.Văn, Toán, Hoá

1.Toán, Lý, Hoá

2. Văn, Toán, Lý

3. Văn, Toán, Hoá

4. Văn, Toán, Anh

   + Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

8

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng có chuyên ngành:

7510102

1.Toán, Lý, Hoá

2.Toán, KHTN, Văn

3.Văn, Toán, Lý

4.Văn, Toán, Hoá

1.Toán, Lý, Hoá

2. Văn, Toán, Lý

3. Văn, Toán, Hoá

4. Văn, Toán, Anh

   + Xây dựng cầu đường

106

   + Công nghệ Quản lý Xây dựng

206

9

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:

7510406

1.Toán, Lý, Hoá

2.Toán, KHTN, Văn

3.Toán, Hoá, Sinh

4.Văn, Toán, Hoá

1.Toán, Lý, Hoá

2. Văn, Toán, Lý

3. Văn, Toán, Hoá

4. Toán, Hóa, Sinh

   + Công nghệ & kỹ thuật môi trường

301

10

Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:

7540101

1.Toán, Lý, Hoá

2.Toán, KHTN, Văn

3.Toán, Hoá, Sinh

4. Văn, Toán, Lý

1.Toán, Lý, Hoá

2. Văn, Toán, Lý

3. Văn, Toán, Hoá

4. Toán, Hóa, Sinh

   + Công nghệ thực phẩm

306

11

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường có chuyên ngành:

7850101

1.Toán, Lý, Hoá

2.Toán, KHTN, Văn

3.Toán, Hoá, Sinh

4.Văn, Toán, KHXH

1.Toán, Lý, Hoá

2. Văn, Toán, Lý

3. Văn, Toán, Hoá

4. Toán, Hóa, Sinh

   + Quản lý tài nguyên và môi trường

307

12

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có các chuyên ngành:

7810103

1.Toán, Lý, Hóa

2. Văn, Sử, Địa

3.Văn, Toán, KHXH

4. Văn, Toán, Anh

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh,

3. Văn, Sử, Địa

4. Toán, Văn, Anh

   + Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

   + Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

13

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

7720301

1.Toán, Lý, Hoá

2. Toán, KHTN, Văn

3. Toán, Hoá, Sinh  

4. Toán, Sinh, Văn

1.Toán, Lý, Hoá

2.Toán, Hoá, Sinh

3.Toán, Sinh, Văn

4. Văn, Toán, Hoá

   + Điều dưỡng đa khoa

302

14

Ngành Dược học có chuyên ngành:

7720201

1.Toán, Lý, Hoá

2. Toán, KHTN, Văn

3. Toán, Hoá, Sinh  

4. Toán, Sinh, Văn

Không xét học bạ

   + Dược sỹ (Đại học)

303

15

Ngành Y Đa khoa có chuyên ngành:

7720101

1. Toán, KHTN, Văn

2. Toán, Hoá, Sinh  

3.Toán, KHTN, Anh

4. Toán, Sinh, Anh

Không xét học bạ

   + Bác sĩ đa khoa

305

16

Ngành Văn học có chuyên ngành:

7229030

1.Văn, Sử, Địa

2.Văn, Toán, KHXH

3. Văn, Toán, Anh

4.Văn, Địa, Anh

1.Văn, Sử, Địa

2.Toán, Văn, Anh

3.Văn, Sử, Anh

4.Văn, Địa, Anh

   + Văn - Báo chí

601

17

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

7310630

1.Văn, Sử, Địa

2.Văn, Toán, KHXH

3.Văn, Toán, Anh

4.Văn, Địa, Anh

1.Văn, Sử, Địa

2.Toán, Văn, Anh

3.Văn, Sử, Anh

4.Văn, Địa, Anh

   + Văn hoá du lịch

605

18

Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:

7320104

1.Văn, Sử, Địa

2.Văn, Toán, KHXH

3. Văn, Toán, Anh

4.Văn, Địa, Anh

1.Văn, Sử, Địa

2.Toán, Văn, Anh

3.Văn, Sử, Anh

4.Văn, Địa, Anh

   + Truyền thông đa phương tiện

607

19

Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành:

7310206

1.Văn, Sử, Địa

2.Văn, Toán, KHXH

3. Văn, Toán, Anh

4.Văn, Địa, Anh

1.Văn, Sử, Địa

2.Toán, Văn, Anh

3.Văn, Sử, Anh

4.Văn, Địa, Anh

   + Quan hệ quốc tế

608

20

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

7220201

1. Văn, Toán, Anh

2.Văn, Sử, Anh

3.Văn, Địa, Anh

4.Văn, KHTN, Anh

1.Văn, Toán, Anh

2.Văn, Sử, Anh

3.Văn, Địa, Anh

   + Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

702

   + Tiếng Anh Du lịch

703

21

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

7580102

1.Toán, Lý, Vẽ MT

2.Toán, Văn, Vẽ MT

3.Toán, KHTN,

Vẽ MT

4.Toán, KHXH,

Vẽ MT

1.Toán, Lý, Vẽ MT

2.Toán, Văn,

Vẽ MT

   + Kiến trúc công trình

107

   + Kiến trúc nội thất

108

22

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

7380107

1.Toán, Lý, Hóa

2. Văn, Sử, Địa

3.Văn, Toán, KHXH  

4. Văn, Toán, Anh

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Anh

3. Văn, Sử, Địa

4. Văn, Toán, Anh

   + Luật kinh tế

609

23

Ngành Luật có chuyên ngành

7380101

1.Toán, Lý, Hóa

2. Văn, Sử, Địa

3.Văn, Toán, KHXH

4. Văn, Toán, Anh

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Anh

3. Văn, Sử, Địa

4. Văn, Toán, Anh

   + Luật học *

606

24

Ngành Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành

7720501

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, KHTN, Văn

3.Toán, Hóa, Sinh

4.Toán, KHTN, Anh

Không xét học bạ

   + Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT *

304

25

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có chuyên ngành

7220204

1.Văn, Toán, Anh

2.Văn, Toán,

Tiếng Trung

3.Văn, Sử,

Tiếng Trung

4.Văn, KHTN, Anh

1.Văn, Toán, Anh

2.Văn, Toán,

Tiếng Trung

3.Văn, Sử, Anh

4.Văn, Địa, Anh

   + Tiếng Trung Quốc *

703

26

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành

7420201

1.Toán, Sinh, Anh

2.Toán, Hóa, Sinh

3.Toán, Văn, KHTN

4.Toán, Anh, KHTN

1.Toán, Lý, Sinh

2.Toán, Hóa, Sinh

3.Toán, Sinh, Văn

4.Toán, Sinh, Anh

   + Công nghệ Sinh học *

310

Chú thích: (*) Ngành mới

 
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.