ĐHQG-HCM xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT QG 2016. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: Đại học: thí sinh có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6.5 trở lên. Cao đẳng: thí sinh có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6.0 trở lên.
Phương án tuyển sinh cụ thể các trường thành viên:
** Trường ĐH Bách Khoa: 4.100 chỉ tiêu, trong đó 3.950 chỉ tiêu hệ đại học. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp môn thi,không nhân hệ số. Riêng ngành Kiến trúc: tính hệ số 2 cho môn Toán; môn Năng khiếu gồm 2 phần (Vẽ đầu tượng và Bố cục tạo hình) và phải đạt từ 5 trở lên. Môn Năng khiếu được tổ chức thi tại trường ĐH Bách Khoa khoảng một tuần sau kỳ thi THPT. Nếu ngành/nhóm ngành dự xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thi thì điểm xét tuyển được tính theo tổng điểm của tổ hợp môn thi có điểm lớn nhất.
Các ngành cụ thể:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
4.100 |
||||
Các ngành đào tạo đại học: |
3.950 |
|||
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
330 |
||
1 |
Khoa học máy tính |
52480101 |
||
2 |
Kỹ thuật máy tính |
52520214 |
||
Nhóm ngành điện-điện tử |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
810 |
||
3 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
52520207 |
||
4 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
52520201 |
||
5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
52520216 |
||
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
500 |
||
6 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
52520114 |
||
7 |
Kỹ thuật cơ khí |
52520103 |
||
8 |
Kỹ thuật nhiệt |
52520115 |
||
Nhóm ngành dệt-may |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
70 |
||
9 |
Kỹ thuật dệt |
52540201 |
||
10 |
Công nghệ may |
52540204 |
||
Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học |
Toán - Lý - Hóa Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán - Hóa - Sinh |
430 |
||
11 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
||
12 |
Kỹ thuật hoá học |
52520301 |
||
13 |
Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
||
Nhóm ngành Xây dựng |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
530 |
||
14 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
||
15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580205 |
||
16 |
Kỹ thuật công trình biển |
52580203 |
||
17 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
52580211 |
||
18 |
Kỹ thuật công trình thuỷ |
52580202 |
||
19 |
Kiến trúc |
52580102 |
Toán - Lý – Năng khiếu Toán - Văn – Năng khiếu |
60 |
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
150 |
||
20 |
Kỹ thuật địa chất |
52520501 |
||
21 |
Kỹ thuật dầu khí |
52520604 |
||
22 |
Quản lý công nghiệp |
52510601 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Hóa - Tiếng Anh |
160 |
Nhóm ngành môi trường |
Toán - Lý - Hóa Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán - Hóa - Sinh |
160 |
||
23 |
Kỹ thuật môi trường |
52520320 |
||
24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850101 |
||
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
180 |
||
25 |
Kỹ thuật hàng không |
52520120 |
||
26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205 |
||
27 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
52520122 |
||
28 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
52510602 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
80 |
29 |
Kỹ thuật Vật liệu |
52520309 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Hóa - Tiếng Anh |
200 |
30 |
Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ |
52520503 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
70 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
52510105 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
70 |
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
150 |
||
32 |
Vật lý kỹ thuật |
52520401 |
||
33 |
Cơ kỹ thuật |
52520101 |
||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
150 |
|||
34 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
C510505 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
150 |
Các ngành đào tạo liên kết quốc tế (Đại học nước ngoài cấp bằng)
1 |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
45 |
|
2 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
45 |
|
3 |
Điện – Điện tử (kỹ sư) |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
45 |
|
4 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
45 |
|
5 |
Hóa dược (kỹ sư) |
Toán - Lý – Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán – Hóa - Sinh |
45 |
|
6 |
Công nghệ Hóa (kỹ sư) |
Toán - Lý – Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Hóa - Tiếng Anh Toán – Hóa - Sinh |
45 |
|
7 |
Xây dựng (kỹ sư) |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
45 |
|
8 |
Kỹ thuật địa chất dầu khí |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
45 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh (cử nhân) |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Văn - Anh Toán - Hóa - Tiếng Anh |
45 |
** Trường ĐH Công nghệ thông tin
- Các môn xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (tất cả hệ số 1) hoặc Toán, Lý, Tiếng Anh (tất cả hệ số 1).
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
130 |
2 |
Truyền thông và mạng máy tinh |
D480102 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
120 |
3 |
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
200 |
4 |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
200 |
5 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
120 |
6 |
An toàn thông tin |
D480299 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
100 |
7 |
Kỹ thuật máy tính |
D520214 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
130 |
** Trường ĐH Kinh tế - Luật
- Chỉ tiêu dự kiến 1.400. Không xác định môn thi chính. Không nhân hệ số.
Chỉ tiêu dự kiến các ngành như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1.400 |
||||
1 |
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lý Công) |
D310101 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn |
140 |
2 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
D310106 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn |
120 |
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn |
150 |
4 |
Kế Toán |
D340301 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn |
100 |
5 |
Kiểm toán |
D340302 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn |
100 |
6 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn |
90 |
7 |
Thương mại điện tử (dự kiến) |
D340122 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn |
60 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn |
120 |
9 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn |
100 |
10 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế) |
D380107 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn |
200 |
11 |
Luật (Luật dân sự, Luật tài chính - Ngân hàng) |
D380101 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn |
150 |
12 |
Marketing |
D340115 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn |
70 |
** Trường ĐH Khoa học tự nhiên
- Dự kiến tuyển 3.270 chỉ tiêu. Nhóm ngành Công nghệ Thông tin: Tuyển cùng một điểm chuẩn. Trong quá trình học tập, sinh viên sẽ chọn 1 ngành thuộc nhóm ngành CNTT, bao gồm CNTT, Khoa học máy tính, kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin.
Chỉ tiêu các ngành dự kiến như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
3.270 |
||||
Các ngành đào tạo đại học: |
2.850 |
|||
1 |
Toán học |
D460101 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
300 |
2 |
Vật lý |
D440102 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
200 |
3 |
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
Toán - Lý – Hóa |
50 |
4 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
200 |
5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
600 |
6 |
Hoá học |
D440112 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa |
225 |
7 |
Địa chất |
D440201 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa |
150 |
8 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa |
175 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa |
120 |
10 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa |
200 |
11 |
Hải dương học |
D440228 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa |
80 |
12 |
Sinh học |
D420101 |
Toán - Sinh - Hóa |
300 |
13 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa |
200 |
14 |
Công nghệ hóa học (dự kiến) |
Thí điểm |
Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa Toán - Hóa - Tiếng Anh |
50 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
420 |
|||
1 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
420 |
** Trường ĐH Quốc tế: chỉ tiêu dự kiến 1.210
- Yêu cầu về ngoại ngữ: Điểm TOEFL iBT >= 35 hoặc chứng chỉ tương đương để bắt đầu học một phần chương trình chuyên môn cho đến khi đạt được TOEFL iBT >= 61 thì học hoàn toàn chương trình chuyên môn. Thí sinh trúng tuyển chưa có chứng chỉ TOEFL hoặc tương đương sẽ dự kì kiểm tra tiếng Anh tại trường. Nếu chưa đạt yêu cầu về điểm TOEFL sẽ được học tiếng Anh tăng cường tại trường.
- Lưu ý: Trường ĐH Quốc tế có hai chương trình đào tạo: chương trình trong nước cấp bằng và chương trình liên kết. Do đó, khi thí sinh đăng ký xét tuyển cần ghi rõ là chương trình trong nước cấp bằng hoặc chương trình liên kết.
Cụ thể chỉ tiêu các ngành như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng: |
1.210 |
|||
1 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán - Lý - Hóa |
100 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán - Lý - Hóa |
150 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||||
Toán - Văn - Tiếng Anh |
||||
3 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
Toán - Lý - Hóa |
150 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||||
Toán - Hóa - Sinh |
||||
4 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
Toán - Lý - Hóa |
60 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||||
5 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
D510602 |
Toán - Lý - Hóa |
80 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||||
Toán - Văn - Tiếng Anh |
||||
6 |
Kỹ thuật y sinh |
D520212 |
Toán - Lý - Hóa |
80 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||||
Toán - Hóa - Sinh |
||||
7 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
D620305 |
Toán - Lý - Hóa |
30 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||||
Toán - Hóa - Sinh |
||||
Toán - Văn - Tiếng Anh |
||||
8 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
Toán - Lý - Hóa |
80 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||||
Toán - Hóa - Sinh |
||||
9 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
Toán - Lý - Hóa |
100 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||||
Toán - Văn - Tiếng Anh |
||||
10 |
Kỹ thuật Xây dựng |
D580208 |
Toán - Lý - Hóa |
50 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||||
11 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
D460112 |
Toán - Lý - Hóa |
40 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||||
12 |
Hóa sinh |
D440112 |
Toán Lý - Hóa |
60 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||||
Toán - Hóa - Sinh |
||||
13 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
D520216 |
Toán - Lý - Hóa |
50 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||||
14 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
D510605 |
Toán - Lý - Hóa |
140 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||||
Toán - Văn - Tiếng Anh |
||||
15 |
Kỹ thuật không gian (dự kiến) |
D520701 |
Toán - Lý – Hóa |
40 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||||
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài: |
780 |
|||
1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK): |
100 |
|||
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK): |
150 |
|||
3. Chương trình liên kết cấp bằng của Auckland University of Technology (New Zealand): |
80 |
|||
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia): |
50 |
|||
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, New Jersey: |
50 |
|||
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA): |
50 |
|||
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA): |
100 |
|||
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0): |
200 |
** Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn
- Áp dụng nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ vào các ngành Ngôn ngữ (cụ thể là vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Ngôn ngữ Italia; môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lý vào ngành Địa lý học; tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học.
- Tuyển thẳngthí sinh tham gia tập huấn trong đội tuyển dự thi Olympic khu vực và quốc tế; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD&ĐT tổ chức đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học đại học theo đúng ngành hoặc ngành gần của môn thi mà thí sinh đạt giải.
Chỉ tiêu các ngành cụ thể:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
2.850 |
||||
1 |
Văn học |
D220330 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
100 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
||||
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
2 |
Ngôn ngữ học |
D220320 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
100 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
||||
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
3 |
Báo chí |
D320101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
130 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
4 |
Lịch sử |
D220310 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý |
130 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh |
||||
5 |
Nhân học |
D310302 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
60 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
6 |
Triết học |
D220301 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
7 |
Địa lý học |
D310501 |
Ngữ văn, ĐỊA LÝ, Tiếng Anh |
120 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ, |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
8 |
Xã hội học |
D310301 |
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
150 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
9 |
Thông tin học |
D320201 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
100 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
10 |
Đông phương học |
D220213 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
140 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
11 |
Giáo dục học |
D140101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
120 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
12 |
Lưu trữ học |
D320303 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
80 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
13 |
Văn hóa học |
D220340 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
70 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
14 |
Công tác xã hội |
D760101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
80 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
15 |
Tâm lý học |
D310401 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
16 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
D580105 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
80 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
100 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
18 |
Nhật Bản học |
D220216 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
Ngữ văn, Toán,TIẾNG NHẬT |
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
19 |
Hàn Quốc học |
D220217 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
20 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Ngữ văn, Toán,TIẾNGANH |
270 |
21 |
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH |
70 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA |
||||
22 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH |
90 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
||||
23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH |
130 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG |
||||
24 |
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
70 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
||||
25 |
Quan hệ Quốc tế |
D310206 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
160 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
26 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D220206 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
50 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
||||
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
||||
27 |
Ngôn ngữ Italia |
D220208 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
50 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
||||
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
** Khoa Y
- Sơ tuyển: phỏng vấn hoặc trắc nghiệm sự phù hợp với ngành y của thí sinh.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 với tổng điểm 3 môn Toán, Hóa, Sinh không nhân hệ số. Với các trường hợp bằng điểm nhau, việc xét tuyển được căn cứ trên tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên như sau: điểm môn Sinh, điểm môn Toán, điểm tổng trung bình cộng của 3 năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12.
Chỉ tiêu dự kiến tuyển các ngành như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
225 |
||||
1 |
Y đa khoa |
D720101 |
Toán, Hóa, Sinh |
100 |
2 |
Dược học (dự kiến) |
D720401 |
Toán, Hóa, Sinh |
75 |
3 |
Răng Hàm Mặt (dự kiến) |
D720601 |
Toán, Hóa, Sinh |
50 |