Cập nhật giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 23/12/2020:
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,6 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng trở lại 50 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với đầu phiên.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,1 - 55,6 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng thêm 100 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với sáng nay.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 23/12/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.100 |
55.600 |
Vàng SJC 5c |
55.100 |
55.620 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.100 |
55.630 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
54.200 |
54.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
54.200 |
54.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
53.850 |
54.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
53.010 |
54.010 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
39.067 |
41.067 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.956 |
31.956 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.900 |
22.900 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.100 |
55.620 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.100 |
55.620 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 23/12/2020:
Sáng nay, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,95 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,55 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 50 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và giảm 100 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với chiều qua.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55 - 55,5 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm thêm 50 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chiều 22/12.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 23/12/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.000 |
55.500 |
Vàng SJC 5c |
55.000 |
55.520 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.000 |
55.530 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
54.150 |
54.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
54.150 |
54.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
53.800 |
54.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
52.960 |
53.960 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
39.029 |
41.029 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.927 |
31.927 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.879 |
22.879 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.000 |
55.520 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.000 |
55.520 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 23/12/2020:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1861.4 - 1862.4 USD/ounce.
Giá vàng thấp hơn do bị áp lực bởi việc chốt lời từ mức tăng gần đây của các nhà giao dịch tương lai ngắn hạn. Ngoài ra, các thị trường bên ngoài quan trọng đang giảm giá - chỉ số đô la Mỹ cao hơn và giá dầu thô thấp hơn. Ngoài ra, thị trường chứng khoán toàn cầu đã phần nào ổn định vào thứ Ba sau khi gặp phải một số bất ổn trước thông tin Covid-19 từ Anh giảm bớt phần nào sự lo lắng về rủi ro. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 giảm 12,50 USD xuống 1870,50 USD/ ounce.
Thị trường chứng khoán toàn cầu biến động trái chiều qua đêm, với cổ phiếu châu Á chủ yếu giảm và cổ phiếu châu Âu tăng giá. Chỉ số chứng khoán Mỹ yếu hơn vào giữa trưa.
Thị trường toàn cầu vẫn xáo trộn sau tin tức cuối tuần về một chủng Covid-19 mới được phát hiện và dễ lây truyền hơn ở Anh. Một số quốc gia đã cấm du lịch đến và đi từ Anh. Một số chuyên gia y tế cho biết họ tin rằng vắc xin Covid-19 hiện tại có thể có hiệu quả đối với đột biến mới của vi rút corona. Tuy nhiên, còn quá sớm để biết liệu vắc-xin Covid-19 hiện tại có hiệu quả trên chủng vi rút mới như ở dạng vi rút ban đầu hay không.

Chiều qua, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,05 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,6 triệu đồng/lượng (bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và giảm 50 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với sáng 22/12.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,05 - 55,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm thêm 150 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với sáng cùng ngày.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 22/12/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.050 |
55.550 |
Vàng SJC 5c |
55.050 |
55.570 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.050 |
55.580 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
54.200 |
54.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
54.200 |
54.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
53.850 |
54.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
53.010 |
54.010 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
39.067 |
41.067 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
29.956 |
31.956 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.900 |
22.900 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.050 |
55.570 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.050 |
55.570 |
Nguồn: SJC