Danh sách huy chương của đoàn thể thao Việt Nam trong ngày 12/5 (tính đến 12h00)
Huy chương vàng (1 HCV): Nông Văn Hữu (nam côn và nam đao nam - wushu);
Huy chương bạc (1 HCB): VĐV Phan Thị Tú Bình (nam côn và nam đao nữ - wushu);
Đoàn thể thao Việt Nam vẫn duy trình ngôi đầu trong sáng 12/5 (tính đến 12h00)
Hạng |
Đoàn thể thao |
HCV |
HCB |
HCĐ |
Tổng |
1 |
Việt Nam |
58 |
57 |
72 |
187 |
2 |
Campuchia |
56 |
44 |
54 |
154 |
3 |
Thái Lan |
54 |
38 |
58 |
150 |
4 |
Indonesia |
42 |
34 |
58 |
134 |
5 |
Singapore |
36 |
28 |
33 |
97 |
6 |
Philippines |
27 |
51 |
65 |
143 |
7 |
Malaysia |
24 |
31 |
50 |
105 |
8 |
Myanmar |
14 |
13 |
38 |
65 |
9 |
Lào |
6 |
14 |
39 |
59 |
10 |
Brunei |
1 |
1 |
4 |
6 |
11 |
Đông Timor |
0 |
0 |
2 |
2 |
Danh sách huy chương của đoàn thể thao Việt Nam trong ngày 11/5
Huy chương vàng (8 HCV)
- Dương Thúy Vi giành (thương & kiếm thuật nữ - wushu);
- Triệu Thị Phương Thủy (51kg nữ - kun Khmer);
- Nguyễn Thị Huyền (400m rào nữ - điền kinh);
- Nguyễn Thị Thu Hà (800m nữ - điền kinh);
- Bùi Yến Ly (57kg nữ - kun Khmer);
- Nguyễn Linh Na (7 môn phối hợp nữ - điền kinh);
- Nguyễn Huy Hoàng (400m tự do nam - bơi);
- Nguyễn Trần Thanh Tự (caroom 3 băng - billards).
Huy chương bạc (7 HCB)
- Nguyễn Thị Thật giành (đường trường tính điểm - xe đạp);
- Nguyễn Thị Chiêu (54 kg nữ - kun Khmer);
- Bùi Thị Ngân (800m nữ - điền kinh);
- Lương Đức Phước (800m nam - điền kinh);
- Nguyễn Hồng Quân (71kg nam - kun Khmer);
- Nguyễn Thành Tùng (75kg nam - kun Khmer);
- Nguyễn Đức Anh Chiến (caroom 3 băng - billards).
Huy chương đồng (4 HCĐ)
- Hoàng Thị Phương Giang (đao thuật - wushu);
- Nguyễn Thị Ngọc (400m rào nữ - điền kinh);
- Võ Thị Mỹ Tiên (800m tự do nữ - bơi);
- Hồ Nguyễn Duy Khoa (200m bướm nam - bơi).
Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 32 tính đến hết ngày 11/5
Hạng |
Đoàn thể thao |
HCV |
HCB |
HCĐ |
Tổng |
1 |
Việt Nam |
58 |
56 |
70 |
184 |
2 |
Campuchia |
56 |
44 |
55 |
155 |
3 |
Thái Lan |
54 |
38 |
58 |
150 |
4 |
Indonesia |
42 |
34 |
59 |
135 |
5 |
Singapore |
35 |
27 |
33 |
95 |
6 |
Philippines |
27 |
51 |
65 |
143 |
7 |
Malaysia |
25 |
32 |
49 |
106 |
8 |
Myanmar |
14 |
13 |
38 |
65 |
9 |
Lào |
6 |
14 |
38 |
58 |
10 |
Brunei |
1 |
1 |
4 |
6 |
11 |
Đông Timor |
0 |
0 |
2 |
2 |