Mục lục
Ngày nay, bên cạnh dùng tên chính thức thì việc sử dụng các biệt danh trong những cuộc trò chuyện, giao tiếp thông thường đã không còn xa lạ. Thế nhưng, đó là khi bạn sử dụng các tên biệt danh tiếng Việt, còn nếu muốn độc đáo và mới mẻ thì bạn có thể lựa chọn những biệt danh tiếng Trung dưới đây.
Tổng hợp những biệt danh tiếng Trung dễ thương nhất
Hiện nay, rất nhiều người thích đặt biệt danh hay nickname cho chính bản thân mình bởi vừa tạo được ấn tượng lại dễ thương. Thế nhưng, việc đặt cho nhau những biệt danh bằng tiếng Trung lại khá mới lạ. Vậy bạn tìm được cho mình một biệt danh tiếng Trung nào hay và đặc biệt chưa?
Cùng đọc thử những biệt danh dưới đây để có được cho mình một “chiếc” biệt danh vừa dễ thường vừa dễ nhớ nào.
- 甜心 - tián xīn - Trái tim ngọt ngào
- 玉 珍 - yù zhēn - Trân quý như ngọc
- 小猪猪 - xiǎo zhū zhū - Con heo nhỏ
- 小妖精 - xiǎo yāo jinɡ - Tiểu yêu tinh
- 猫咪 - māomī - Mèo con
- 小狗 - xiǎo gǒu - Cún con
- 短腿 - duǎn tuǐ - Chân ngắn
- 小公举 - xiǎo ɡōnɡ jǔ - Công chúa nhỏ
- 妞妞 - niū niū - Cô bé
- 小心肝 - xiǎo xīn gān - Trái tim bé bỏng
- 乖乖 - guāi guāi - Bé ngoan
Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung
Với những đứa bạn thân, việc đặt biệt danh cho nhau dường rất thông dụng và phổ biến. Nếu bạn đang tìm kiếm một biệt danh tiếng Trung để đặt cho đứa bạn thân của mình thì hãy thử tham khảo những biệt danh này nhé!
- 猪头 - zhū tóu - Đầu lợn
- 蜂蜜 - fēngmì - Mật ong
- 饿猪 - È zhū - Đồ lợn đói
- 胖恐龙 - Pàng kǒnglóng - Chú khủng long béo
- 金鱼 - Jīnyú - Cá vàng
- 肥得像猪 - Féi dé xiàng zhū - Béo như lợn
- 吃很多的人 - Chī hěnduō de rén - Người ăn nhiều
- 圣喜剧 - Shèng xǐjù - Đồ ngáo
- 矮人 - Ǎirén - Đồ lùn
- 傻子 - Shǎzi - Kẻ ngờ
- 呆萌可爱 - Dāi méng kě’ài - Khờ dễ thương
- 有趣的最好的朋友 - Yǒuqù de zuì hǎo de péngyǒu - Bạn thân vui tính
- 兄弟 - Xiōngdì - Người anh em
- 坚强的女孩 - Jiānqiáng de nǚhái - Cô nàng đanh đá
- 萌 宝 - Meng Bao - dễ thương
- 牛牛 - Niu Niu - Cậu bạn dễ thương, mạnh mẽ
- 麦兜 - Mai Dou - Chú heo con đáng yêu.
- 呆头 - Dai Tou - Đại Đầu (biệt danh hay cho bạn thân khác giới là nam vụng về, dễ thương)
- 球球 - Qiu Qiu - Cầu Cầu (biệt danh hay cho bạn thân nữ dễ thương nhưng hơi béo)
- 小肉 - Xiao Rou - Cục thịt nhỏ (biệt danh thân mật cho bạn thân nam dễ thương nhưng hơi béo)
- 绵绵 - Mian Mian - Miên Miên (biệt danh cho bạn thân có tính cách ngoan ngoãn như cừu)
- 乐乐 - Le Le - Hạnh phúc
- 来 福- Lai Fu - May mắn
- 小 鲜肉 - Xiao XianRou - Tiểu thịt tươi, cậu thật ngon
- 男 神 - Nan Shen - Nam thần
- 笨笨- Ben Ben - Cậu bạn thân khá Vớ vẩn/Vụng về
- 小胖 - Xiao Pang - Béo nhỏ
- 乖乖 - guāi guā - Cục cưng
- 大胖 - Da Pang - Béo bự
- 独眼龙 - Du YanLong - Độc nhãn long
- 极 客 - Ji Ke - Cực Khách (biệt danh cho bạn thân là nam có niềm đam mê công nghệ)
- 纯 爷们 - Chun YeMen - Thuần Gia Môn (biệt danh cho đàn ông thuần khiết, hay dùng để chỉ một người bạn thân dũng cảm và chính trực)
- 唐僧 - Tang Seng - Đường Tăng
- 左撇子 - Zuo PieZi - Tá Phiết Tử (biệt danh cho bạn thân thuận tay trái)
- 小平头 - Xiao PingTou - Tiểu Bình Đầu (biệt danh cho bạn thân con gái có mái tóc tém)
- 尖头 闷 - Jian TouMen- Quý ông
- 老 铁 - Lao Tie - Lão Thiết (biệt danh cho bạn thân có mối quan hệ keo sơn)
- 眼镜 - Yan Jing - Kính cận
- 大侠 - Da Xia - Đại Hiệp (biệt danh cho bạn thân hay thích giúp đỡ mọi người)
- 萌 妹 - Meng Mei - Chị gái dễ thương
- 郡主 - Jun Zhu - Cô gái dễ thương và đáng quý
- 小 仙女 - Xiao XianNv - Tiểu tiên nữ
- 美眉 - Mei Mei - Cô gái xinh đẹp
- 女神 - Nv Shen - Nữ thần
- 大小姐 - Da XiaoJie - Đại tiểu thư
Biệt danh tiếng Trung hay cho người yêu, vợ, chồng
Tương tự như Việt Nam, ngôn ngữ Trung Hoa cũng vô cùng đa dạng trong cách gọi người yêu, vợ/chồng. Bên cạnh việc gọi nhau bằng tên/danh xưng vợ chồng thì nhiều người, nhất là các bạn trẻ thích đặt biệt danh cho người yêu, vợ hoặc chồng mình để tạo nên sự khác biệt.
- 那口子 - nà kǒu zi - Đằng ấy
- 蜂蜜 - fēngmì - Mật ong
- 老头子 - lǎo tóu zi - Lão già, ông nó
- 先生 - xiān shenɡ - Tiên sinh, ông nó
- 相公 - xiànɡ ɡonɡ - Tướng công/chồng
- 官人 - guān rén - Chồng
- 亲夫 - qīnfū - Chồng
- 他爹 - tādiē - Bố nó
- 我的意中人 - wǒ de yìzhōngrén - Ý chung nhân của tôi
- 乖乖 - guāi guāi - Cục cưng
- 我的白马王子 - wǒ de bái mǎ wáng zǐ - Bạch mã hoàng tử của tôi
- 小猪 公 - xiǎo zhū gōng - Chồng heo nhỏ
- 诗茵 - shī yīn - Nho nhã, lãng mạn
- 丈夫 - zhàngfu - Lang quân
- 老公 - lǎogōng - Ông xã (lão công)
- 他爹 - tādiē - Bố nó
- 外子 - wàizi - Nhà tôi
- 爱人 - àirén - Người yêu
- 情人 - qíngrén - Người tình
- 宝贝 - bǎobèi - Bảo bối
- 北鼻 - běi bí - Em yêu, baby
- 我的情人 - wǒ de qíng rén - Người tình của anh
- 老婆子 - lǎo pó zǐ - Bà nó
- 娘子 - niángzì - Nương tử
- 小猪婆 - xiǎo zhū pó - Vợ heo nhỏ
- 爱妻 - ài qī - Vợ yêu
- 爱人 - ài rén - Người yêu dấu
- 夫人 - fū rén - Phu nhân
Biệt danh tiếng Trung dễ thương cho nữ
Gọi nhau bằng biệt danh đã trở thành một trào lưu được nhiều bạn trẻ sử dụng để kết nối và bày tỏ tình cảm của mình với những mối quan hệ xung quanh. Dưới đây một số biệt danh tiếng Trung cho nữ giúp tạo sự thân mật và gần gũi với mọi người.
- 宝宝 - BaoBao - Em bé
- 可可 - Ke Ke - Ca cao
- 灵儿 - Ling Er - Cô gái ở lại
- 天天 - TianTian - Ngày qua ngày
- 猪猪 - Zhu Zhu - Lợn lợn
- 糖糖 -Tang Tang - Cục kẹo
- 御 姐 -Yu Jie - Em gái hoàng gia
- 萝莉 - Luo Li - Loli
- 贝贝 - BeiBei - BeBe
- 鱼儿 - Yu Er - Cá
- 小金鱼 - Xiao JinYu - Cá vàng nhỏ
- 静儿 - Jing Er - Jinger
- 点点 - Dian Dian - Dấu chấm
- 呆 毛 - Đại Mạo - Đuôi kép
- 千金 - Qian Jin - Con gái
- 麻花 - Ma Hua - Xoắn
- 校花 - Xiao Hua - Hoa học đường
- 女王 - Nv Wang - Nữ hoàng
- 贝贝 - BeiBei - Bối Bối
- 豆豆 - Dou Dou - Đậu-Đậu
- 媚娘 - Mei Niang - Mị Nương (biệt danh cho phụ nữ trưởng thành, có sức lôi cuốn)
- 呆 毛 - ngai mao - Đại Mạo (biệt danh cho người con gái có một nhánh tóc nhô ra (biểu tượng của sự dễ thương)
- 女 青年 - Nv QingNian - Nữ Thanh Niên (biệt danh cho một cô gái tuổi teen rất nghĩa khí)
- 咩咩- Mie Mie - Mị Mị (từ tượng thanh của cừu chảy máu, chỉ một cô gái ngoan ngoãn như cừu)
Biệt danh tiếng Trung hay, ấn tượng cho nam
Việc tạo cho nhau những cái biệt danh quen thuộc sẽ là những kỷ niệm đáng nhớ nhất đối với mỗi một người. Nếu đang có hứng thú với các biệt danh tiếng Trung hay và ấn tượng cho nam giới thì hãy note lại những cái tên dưới đây để "làm mới" chính bản thân mình.
- 宅 男 - Zhai Nan - Otaku
- 技术 宅 - Ji ShuZhai - Nhà công nghệ
- 叶良辰 - Ye LiangChen - Ye Liangchen (nick name theo nhân vật nổi tiếng)
- 龙傲 天 - Long AoTian - Long Ao Tian (nick name theo nhân vật nổi tiếng)
- 老大 - Lao Da - Ông trùm
- 牙 擦 苏 - Ya CaSu - Chàng trai đánh răng
- 眼镜 - Yan Jing - Cái kính đeo
- 老好人 - LaoHaoRen - Người tốt bụng
- 特困 生- Te KunSheng - Học sinh nghèo
- 妻 管 严 - Qi GuanYan - Ống vợ nghiêm ngặt
- 当家的 - Dang JiaDe - Trang Chủ
- 左撇子 - Zuo PieZi - Người thuận tai trái
- 小平头 - Xiao PingTou - Người đầu nhỏ
- 独眼龙 - Du YanLong - Mắt một mí
- 极 客 - Ji Ke - Chuyên viên máy tính
- 大侠 - Da Xia - Anh hùng
- 低头 族 - Di TouZu - Cây cung
- 肌肉男 - Ji RouNan - Người đàn ông cơ bắp
- 和尚 - He Shang - Nhà sư
- 书 呆 -Thư Đại - Mọt sách
- 老 铁 - Lao Tie - Chiếc bàn ủi cũ
- 老王 - Lão Vương - Lão Vương
- 纯 爷们 - Chun YeMen - Người đàn ông đích thực
- 暖 男 - Nuan Nan - Chàng trai ấm áp
Rõ ràng, ngoài cái tên được cha mẹ đặt cho thì rất nhiều người thích đặt thêm cho mình, cho bạn bè, người yêu hay vơ/chồng những biệt danh độc đáo, ấn tượng, có một không hai để “đánh dấu” sự khác biệt. Hy vọng với những cái tên biệt danh tiếng Trung được gợi ý trên đây sẽ giúp bạn có được một biệt danh tiếng Trung phù hợp nhất cho mình hay người khác.
Đừng quên theo dõi VOH Sống đẹp để cập nhật liên tục những kiến thức mới nhất, hấp dẫn nhất.