Chờ...

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/3/2021: Euro vẫn thấp, yên Nhật lực bán tăng

(VOH) - Đồng Euro vẫn ở gần mức thấp nhất trong 4 tháng rưỡi. Và giới đầu tư đẩy mạnh bán đồng Yên Nhật do sự chênh lệch lợi suất giữa Mỹ và Nhật Bản tăng cao.

Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới:

Ở châu Âu, triển vọng kinh tế ngắn hạn trở nên ảm đạm hơn khi Pháp và Đức áp đặt các biện pháp hạn chế cứng rắn hơn để khống chế làn sóng lây nhiễm Covid-19 lần thứ ba trên lục địa này. Cũng gây áp lực lên đồng Euro là chênh lệch lợi suất trái phiếu Mỹ và Đức ngày càng tăng.

Đồng Euro vẫn ở gần mức thấp nhất trong 4 tháng rưỡi đạt được vào thứ Hai, với mức giảm của tháng 3 năm 2021 được thiết lập là lớn nhất kể từ giữa năm 2019.

Giới đầu tư đẩy mạnh bán đồng yen Nhật do sự chênh lệch lợi suất giữa Mỹ và Nhật Bản tăng cao

Currency

Last

Change

Change %

Time

EUR

0,8540

0,0006

0,0703%

10:39 AM +07

JPY

110,8300

0,4900

0,4441%

10:29 AM +07

GBP

0,7283

0,0007

0,0962%

10:39 AM +07

CHF

0,9438

0,0018

0,1911%

10:39 AM +07

AUD

1,3141

-0,0019

-0,1444%

10:29 AM +07

NZD

1,4325

0,0007

0,0489%

10:19 AM +07

 Nguồn: Reuters.com

Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước:

Tỷ giá Euro:

Đơn vị: VNĐ

Giá Mua Tiền Mặt

Giá Mua Chuyển Khoản

Giá Bán

VIETCOMBANK

26,239.02

Giảm 89.31

26,504.06

Giảm 90.21

27,609.78

Giảm 93.97

BIDV

26,57

Giảm 74

26,647

Giảm 74

27,661

Giảm 81

VIETTINBANK

26,621

Giảm 93

26,64

Giảm 93

27,726

Giảm 93

TECHCOMBANK

26,513

Giảm 99

26,719

Giảm 100

27,719

Giảm 102

ACB

26,75

Giảm 69

26,863

Giảm 69

27,237

Giảm 69

Tỷ giá bảng Anh:

Đơn vị: VNĐ

Giá Mua Tiền Mặt

Giá Mua Chuyển Khoản

Giá Bán

VIETCOMBANK

30,932.98

Giảm 27.07

31,245.43

Giảm 27.34

32,224.98

Giảm 28.21

BIDV

31,030

Giảm 30

31,218

Giảm 29

32,281

Giảm 33

VIETTINBANK

31,282

Giảm 109

31,332

Giảm 109

32,292

Giảm 109

TECHCOMBANK

31,034

Giảm 78

31,280

Giảm 79

32,182

Giảm 79

ACB

-

31,482

Giảm 57

31,919

Giảm 59

Tỷ giá Yên Nhật:

Đơn vị: VNĐ

Giá Mua Tiền Mặt

Giá Mua Chuyển Khoản

Giá Bán

VIETCOMBANK

202.38

Giảm 1.42

204.43

Giảm 1.43

212.95

Giảm 1.5

BIDV

202.56

Giảm 0.82

203.78

Giảm 0.83

211.92

Giảm 0.87

VIETTINBANK

202.13

Giảm 1.15

202.63

Giảm 1.15

211.13

Giảm 1.15

TECHCOMBANK

204.74

Giảm 1.43

204.64

Giảm 1.47

213.66

Giảm 1.47

ACB

205.84

Giảm 1.12

206.87

Giảm 1.13

209.74

Giảm 1.15