(VOH) – Tỷ giá ngoại tệ hôm nau 8/11, đáng chú ý là USD tăng xấp xỉ mức cao nhất 3 tháng qua, Euro giảm xuống mức thấp nhất 4 tháng.
Cập nhật 08:30 (GMT+0), Thứ Tư, 23/04/2025|
Tăng giảm so với ngày trước đó
Ðô la Canada | Hôm nay 23/04/2025 | Hôm qua 22/04/2025 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Đơn vị: VNĐ | Giá mua tiền mặt | Giá mua chuyển khoản | Giá bán | Giá mua tiền mặt | Giá mua chuyển khoản | Giá bán |
![]() | 18,303.16 | 18,488.04 | 19,080.48 | 18,296.56 | 18,481.38 | 19,073.65 |
![]() | 18,446 | 18,520 | 19,038 | 18,446 | 18,520 | 19,038 |
![]() | 18,291 | 18,461 | 19,060 | 18,291 | 18,461 | 19,060 |
![]() | 18,250 | 18,350 | 19,260 | 18,250 | 18,350 | 19,260 |
![]() | 18,388 | 18,518 | 19,088 | 18,355 | 18,485 | 19,055 |
Ðô la Canada | 23/04/2025 |
Ngân hàng | Vietcombank |
Giá mua tiền mặt | 18,303.16 |
Giá mua chuyển khoản | 18,488.04 |
Giá bán | 19,080.48 |
Ngân hàng | Agribank |
Giá mua tiền mặt | 18,446 |
Giá mua chuyển khoản | 18,520 |
Giá bán | 19,038 |
Ngân hàng | HSBC |
Giá mua tiền mặt | 18,291 |
Giá mua chuyển khoản | 18,461 |
Giá bán | 19,060 |
Ngân hàng | SCB |
Giá mua tiền mặt | 18,250 |
Giá mua chuyển khoản | 18,350 |
Giá bán | 19,260 |
Ngân hàng | SHB |
Giá mua tiền mặt | 18,388 |
Giá mua chuyển khoản | 18,518 |
Giá bán | 19,088 |