VOH - Tuần qua là một tuần biến động mạnh đối với đồng yên Nhật. Còn USD dù có chịu ảnh hưởng từ việc mong chờ dữ liệu tiêu dùng nhưng vẫn giữ đà tăng tốt.
Cập nhật 14:30 (GMT+0), Thứ Năm, 17/04/2025|
Tăng giảm so với ngày trước đó


Ðô la Canada | Hôm nay 17/04/2025 | Hôm qua 16/04/2025 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Đơn vị: VNĐ | Giá mua tiền mặt | Giá mua chuyển khoản | Giá bán | Giá mua tiền mặt | Giá mua chuyển khoản | Giá bán |
![]() | 18,177.47![]() | 18,361.08![]() | 18,949.56![]() | 18,091.47 | 18,274.22 | 18,859.97 |
![]() | 18,324![]() | 18,398![]() | 18,912![]() | 18,226 | 18,299 | 18,809 |
![]() | 18,164![]() | 18,332![]() | 18,927![]() | 18,072 | 18,239 | 18,832 |
![]() | 18,160![]() | 18,260![]() | 19,160![]() | 18,060 | 18,160 | 19,060 |
![]() | 18,175![]() | 18,305![]() | 18,875![]() | 18,239 | 18,369 | 18,939 |
Ðô la Canada | 17/04/2025 |
Ngân hàng | Vietcombank |
Giá mua tiền mặt | 18,177.47![]() |
Giá mua chuyển khoản | 18,361.08 ![]() |
Giá bán | 18,949.56 ![]() |
Ngân hàng | Agribank |
Giá mua tiền mặt | 18,324![]() |
Giá mua chuyển khoản | 18,398 ![]() |
Giá bán | 18,912 ![]() |
Ngân hàng | HSBC |
Giá mua tiền mặt | 18,164![]() |
Giá mua chuyển khoản | 18,332 ![]() |
Giá bán | 18,927 ![]() |
Ngân hàng | SCB |
Giá mua tiền mặt | 18,160![]() |
Giá mua chuyển khoản | 18,260 ![]() |
Giá bán | 19,160 ![]() |
Ngân hàng | SHB |
Giá mua tiền mặt | 18,175![]() |
Giá mua chuyển khoản | 18,305 ![]() |
Giá bán | 18,875 ![]() |